Tham khảo Người_Rusyn

  1. “Học viện Văn hóa Rusyn tại Cộng hòa Slovakia: Biểu tượng Rusyn”. Học viện Văn hóa Rusyn tại Cộng hòa Slovak. Truy cập 17 tháng 10 năm 2019. 
  2. Paul Magocsi (1995). “The Rusyn Question”. Political Thought 2–3 (6). 
  3. М. Ю. Дронов (2016). РУСИ́НЫ. Great Russian Encyclopedia (bằng tiếng Nga) (Bolshaya Rossiyskaya Entsiklopediya, Russian Academy of Sciences). В этногенезе Р. приняли участие потомки племени белых хорватов, выходцы из др. вост.–слав. земель и др.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. “Dân số thường trú theo quốc tịch và theo vùng và huyện” (PDF) (bằng tiếng Slovak). Cục thống kê Cộng hòa Slovakia. 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2012. 
  5. Чисельність осіб окремих етнографічних груп украінського етносу та їх рідна мова [Số người thuộc nhóm dân tộc học cá nhân của dân tộc Ukraina và ngôn ngữ mẹ đẻ của họ]. ukrcensus.gov.ua (bằng tiếng Ukraina). 2001. Truy cập 4 tháng 3 năm 2016.  Карта говорiв української мови, 10.10.2008; Энциклопедический словарь: В 86 томах с иллюстрациями и дополнительными материалами. Sửa chữa bởi Андреевский, И.Е. − Арсеньев, К.К. − Петрушевский, Ф.Ф. − Шевяков, В.Т., s.v. Русины. Online version. Вологда, Nga: Вологодская областная универсальная научная библиотека, 2001 (1890−1907), 10.10.2008; Ethnologue: language of the World. Sửa chữa bởi Gordon, Raymond G., Jr., s.v. Rusyn. Phiên bản thứ mười lăm. Phiên bản trực tuyến. Dallas, Texas, U.S.A.: SIL Quốc tế, 2008 (2005), 10.10.2008; Eurominority: Dân tộc tìm kiếm tự do. Sửa chưẫ bởi Bodlore-Penlaez, Mikael, s.v. Người Ruthenia. Quimper, Pháp: Tổ chức cho các dân tộc thiểu số châu Âu, 1999–2008, 10.10.2008.
  6. Становништво према националној припадности [Dân số theo sắc tộc]. Viện Thống kê Cộng hòa Serbia (bằng tiếng Serbia). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2013.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  7. “Tổng số loại tổ tiên được tính cho những người có một hoặc nhiều loại tổ tiên được báo cáo, Khảo sát Cộng đồng Hoa Kỳ năm 2010, ước tinh 1 năm”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập 30 tháng 11 năm 2012. 
  8. “STANOVNIŠTVO PREMA NARODNOSTI, PO GRADOVIMA/OPĆINAMA, POPIS 2001” [Population by ethnicity in cities and municipalities, 2001 Census] (bằng tiếng Croatia). Viện thống kê nhà nước của Cộng hòa Croatia.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. Vukovich, Gabriella (2018). Mikrocenzus 2016 - 12. Nemzetiségi adatok [2016 microcensus - 12. Ethnic data] (PDF). Cục thống kê Trung ương Hungary (bằng tiếng Hungary) (Budapest). ISBN 978-963-235-542-9. Truy cập 9 tháng 1 năm 2019. 
  10. “Rusínská národnostní menšina”. Truy cập 18 tháng 3 năm 2015. 
  11. “Ludność. Stan i struktura demograficzno społeczna” [Nhà nước và cấu trúc nhân khẩu học xã hội của dân số] (PDF). Cục thống kê trung ương Ba Lan (bằng tiếng Ba Lan). 2013. tr. 91. Truy cập 14 tháng 4 năm 2013. 
  12. Moser, Michael (2016). “Rusyn”. Trong Tomasz Kamusella, Motoki Nomachi & Catherine Gibson. Cẩm nang Palgrave về ngôn ngữ, bản sắc và biên giới Slav (bằng tiếng Anh). Basingstoke UK: Palgrave Macmillan. tr. 132.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. “Populaţia după etnie” (PDF) (bằng tiếng România). Institutul Naţional de Statistică. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. “Date naţionale” (bằng tiếng Romania). Erdélyi Magyar Adatbank. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2011.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)